Làm sao để nhận biết sắt thép xây dựng chính hãng?. Ngày nay, có rất nhiều công trình trên cả nước đang bước vào tiến độ thi công, việc chọn lựa dạng vật liệu sắt thép để xây dựng luôn cực kì quan trọng. Bởi vì nó có ảnh hưởng trực tiếp đến tuổi thọ, cũng như là khả năng vận hành của công trình về sau
Công ty Sáng Chinh Steel sẽ giúp quý khách nhận biết chính xác đặc điểm từng dạng thép, kèm theo báo giá cụ thể nhất. Mọi yêu cầu hỗ trợ xin gọi về số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Các hãng thép xây dựng uy tín nhất hiện nay là gì?
Đã là nhà thầu xây dựng, hay công tác lâu năm trong lĩnh vực thiết kế cấu trúc hạ tầng thì bạn phải biết đến các hãng sắt thép nổi tiếng như: Miền Nam, Pomina, Việt Nhật, Việt Úc và Hòa Phát. Hãy cùng với Sáng Chinh Steel tìm hiểu chi tiết hơn nhé./
Thép xây dựng Miền Nam
Thep xay dung Mien Nam là sản phẩm của tổng công ty Thép Việt Nam, được thành lập trên cơ sở hợp nhất những đơn vị sản xuất kinh doanh của ngành thép Việt Nam là Tổng Công Ty Kim Khí và Tổng Công Ty Thép.
Sản phẩm chính là thép cuộn và thép cây, giá cả phải chăng – đi kèm chất lượng cao và chế độ hậu mãi tốt, thép xây dựng thương hiệu Miền Nam ngày càng được nhiều nhà đầu tư tin tưởng sử dụng.
Công ty thép Pomina – thép xây dựng pomina
+ Công ty Thép Pomina được thành lập và hoạt động vào năm 1999, bao gồm một chuỗi 3 nhà máy luyện phôi và cán thép xây dựng với tổng công suất mỗi năm lên đến 1,1 triệu tấn thép và 1,5 triệu tấn phôi.
+ Pomina hiện tại đang là nhà máy thép dẫn đầu thị phần thép xây dựng phía Nam, cũng là nhà máy thép đầu tiên tại Việt Nam áp dụng hệ thống nạp nhiên liệu liên tục ngang thân lò Consteel®. Đặc biệt, Pomina là nhà máy đầu tiên tại phía Nam đạt chứng nhận bảo vệ môi trường ISO 14001:2008.
Công ty thép Việt Nhật Vina kyoei – thép xây dựng Việt Nhật
+ Công ty thép Việt Nhật Vina kyoei được thành lập vào tháng 11 năm 1998 và đến năm 2002 thì chính thức đi vào hoạt động.
Hoạt động trong lĩnh vực sản xuất thép xây dựng 20 năm, Thép Việt Nhật đã trở thành một thương hiệu uy tín, cho ra mắt thị trường sản phẩm sở hữu chất lượng cao và giá cả hợp lý nhất, luôn được các nhà thầu lớn trong nước và quốc tế chọn lựa để xây dựng nhiều công trình trọng điểm trong cả nước.
+ Có thể nói rằng, thép xây dựng Việt Nhật là một trong các loại thép xây dựng dẫn đầu về chất lượng hiện nay khi được Bộ Công Thương Nhật Bản cấp giấy chứng nhận JIS và đạt tiêu chuẩn của Việt Nam cũng như quốc tế như: ISO 9001 và ISO 14001.
+ Sản phẩm chính của thép Việt Nhật là mặt hàng thép cuộn, thép tròn trơn, thép gân, thép gân ren.
Thép xây dựng Hòa Phát
+ Thép Hòa Phát: Là tập đoàn lớn tại Việt Nam, chuyên cung cấp sắt thép xây dựng đa dạng các loại, được hình thành từ những ngày đầu của thập niên 1990.
- Thép hộp: trong đó gồm có thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm. Đây là loại thép được ứng dụng nhiều để đóng cốt pha, làm thang, dựng khung xe tải, hoặc dùng để chế tạo đồ gia dụng hay sản phẩm nội thất như bàn, ghế, tủ quần áo, giường…
- Thép tròn: ứng dụng nhiều nhất là để làm đường ống dẫn nước trong phòng cháy chữa cháy hay ở các tòa nhà cao tầng, ngoài ra còn ứng dụng trong công nghiệp vận tải, cơ khí chế tạo máy, công nghiệp gia dụng…
- Thép xây dựng: Đây cũng là sản phẩm chính trong lĩnh vực sản xuất thép, mang lại lợi nhuận kinh tế lớn nhất cho Thép Hòa Phát với các loại chủ yếu là thép cây, thép cuộn…
Thép Việt Úc
+ Thép Việt Úc – một trong những thương hiệu thép xây dựng danh tiếng lâu năm hàng đầu Việt Nam trong nhiều năm qua.
Thép Việt Úc hằng năm cung cấp ra thị trường 250.000 tấn thép xây dựng, với sản phẩm chính là thép cốt bê tông cán nóng (thép cây) có kích cỡ từ 10mm đến 32mm. Sản phẩm “Thép Việt Úc” luôn được kiểm soát chặt chẽ về chất lượng theo đúng quy trình, đáp ứng những tiêu chuẩn khắt khe nhất về chất lượng của Quốc tế và Việt Nam.
Ký hiệu các loại thép xây dựng – Dễ dàng nhận biết các loại thép xây dựng
+ Trên thị trường hiện nay thì sắt thép xây dựng bị làm giả rất nhiều, dẫn đến tình trạng chung là nhiều người không biết, đặc biệt là các cá nhân lần đầu tiên xây nhà hoặc công trình của riêng mình thì rất dễ mua phải thép xây dựng giả, kém chất lượng, từ đó ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng về sau
Để tránh được điều trên, bạn nên tham khảo kĩ càng các ký hiệu các loại thép xây dựng cũng như dấu hiệu rất đơn giản mà các nhà máy sản xuất thép đã công bố và khuyến cáo người dùng nên đọc để nhận biết thép thật một cách dễ dàng và chính xác nhất.
Ký hiệu và cách nhận biết thép miền nam
- Thép cuộn Miền Nam ϕ6, ϕ8 – có chữ nổi “VNSTEEL”
- Thép cây có chữ in V nổi, các kí hiệu: chữ và số chỉ rõ đường kính và mác thép được in nổi rất rõ ràng trên cây thép và dấu hiệu này được lặp đi lặp lại sau 1m đến 1,2m tùy đường kính cây thép
- Chú ý: trên từng bó thép Miền Nam đều có treo nhãn với các thông tin cụ thể như: tên tổng công ty, tên công ty, địa chỉ sản xuất, tên hàng hóa, đường kính, mác thép và mặt sau tem, nhãn có dấu hợp quy của BKHCN.
- Sơn chống gỉ hai đầu thép. Nước sơn này mịn, khó bay, lâu bong tróc.
Ký hiệu và cách nhận biết thép Pomina
- Thép cây Pomina với đặc trưng là có hình quả táo, đường kính in nổi, biểu thị thông số rõ ràng, khoảng cách của ký hiệu này dao động từ 1 m – 1,2 m, logo và chữ số đường kính cách nhau một vằn (gân) thép.
- Thép cuộn: trên thân có ghi ký hiệu chữ: “POMINA” – in hoa, nổi, chỉ có 2 loại phi 6 và phi 8.
- Trên các bó thép cuộn và thép gân của Pomina đều được treo nhãn thép Pomina với đầy đủ các chỉ số đảm bảo sản phẩm chính hãng.
Ký hiệu và cách nhận biết thép Việt Nhật
+ Ký hiệu thép Việt Nhật: hình bông mai, có chữ “HPS”
+ Nhận biết thép Việt Nhật thật: Thép Việt Nhật thường có màu xanh đen, gân thép nhiều vết gập và phải đều màu, thép giả thường có màu xanh đậm và màu sắc không được đều.
+ Thép cây Việt Nhật có nhiều hình vằn như hình xương cá, chiều dài xấp xỉ 1, 2 mét.
+ Thép cuộn: Đường kính của mỗi cuộn thép dao động từ 1 – 1,5 mét.
+ Thép Việt Nhật thật thường được in chữ “HPS” rõ ràng, logo và đường kính, mác thép rõ ràng nổi mạnh, ngược lại thép giả in không rõ ràng, thanh thép nhìn không được tinh xảo, nhiều ba via
Phân phối thép xây dựng tại Tôn thép Sáng Chinh
Bang bao gia sat thep xay dung luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm khác nhau. Hôm nay, công ty Tôn thép Sáng Chinh xin giới thiệu đến quý bạn đọc giá mới nhất tính tới thời điểm này
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Tôn thép Sáng Chinh mang lại cho người tiêu dùng nhiều quyền lợi
- Không giới hạn ở bất cứ khung giờ, Tôn thép Sáng Chinh luôn báo giá sắt thép dân dụng chính xác & đầy đủ dựa vào khối lượng thép. Dịch vụ có nhiều ưu đãi lớn
- Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi tại khu vực Miền Nam là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm phân phối tận nơi cam kết chính hãng, có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí tùy thuộc vào khoảng cách xa gần, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe tải nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe tải to tới công trình lớn.
- Nếu sản phẩm gặp lỗi, chúng tôi sẽ mau chóng đổi hàng