Thép hình U, C là thép có dạng tiết diện mặt cắt hình chữ U, C. Thép được sản xuất với những đặc tính kỹ thuật riêng biệt như độ cứng cao, đặc chắc, độ bền bỉ cao, chịu được va chạm lớn, rung lắc mạnh, phù hợp với các công trình cụ thể. Đặc biệt, thép hình U,C còn tồn tại được trong môi trường điều kiện thời tiết, khí hậu khắc nghiệt. Do vậy, Thép U,C thường được sử dụng để làm khung nhà thép tiền chế, khung sườn xe tải, khung cầu, dầm cầu trục, cột điện cao thế,….
Thuộc Tính Của Dòng Thép Chữ U, C
_ Tiêu Chuẩn: 1654_75 & Gost 380_94, Jit G3192_1990
_ Mác Thép Của Nga: CT3 Tiêu Chuẩn 380_88
_ Mác Thép Của Nhật: SS400, …Theo Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, 3013, …
_ Mác Thép Của Trung Quốc: SS400, Q235, Thiêu Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, …
_ Mác Thép Của Mỹ: A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36, …
_ Ứng Dụng; Xây Dựng Nhà Tiền Chế, Nhà Xưởng, Xây Dựng Cầu Đường, Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo, …
Xem thêm:
Thông sô kỹ thuật thép hình U, C
Bảng tra Quy cách, trọng lượng thép hình U
Thép hình U là thép có hình dạng mặt cắt giống như chữ U, được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với các công trình xây dựng có những yêu cầu riêng biệt. Giống như các loại thép hình khác, thép chữ U có trọng lượng lớn, độ bền, độ cứng cao và đặc chắc.
Thep hinh U được ứng dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp & dân dụng. Chúng thường được dùng làm ăng ten, cột điện, khung sườn xe, khung cầu đường,… và những hạng mục có yêu cầu đặc biệt khác.
QUY CÁCH | THÔNG SỐ PHỤ | DIỆN TÍCH MCN | KHỐI LƯỢNG | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
50x32x4,4 | 7,00 | 6,00 | 2,50 | 6,16 | 4,84 |
65x36x4,4 | 7,20 | 6,00 | 2,50 | 7,51 | 5,90 |
80x40x4,5 | 7,40 | 6,50 | 2,50 | 8,98 | 7,05 |
100x46x4,5 | 7,60 | 7,00 | 3,00 | 10,90 | 8,59 |
120x52x4,8 | 7,80 | 7,50 | 3,00 | 11,30 | 10,40 |
140x58x4,9 | 8,10 | 8,00 | 3,00 | 15,60 | 12,30 |
140x60x4,9 | 8,70 | 8,00 | 3,00 | 17,00 | 13,30 |
160x64x5,0 | 8,40 | 8,50 | 3,50 | 18,10 | 14,20 |
160x68x5,0 | 9,00 | 8,5 | 3,50 | 19,50 | 15,30 |
180x70x5,1 | 8,70 | 9,00 | 3,50 | 20,70 | 16,30 |
180x74x5,1 | 9,30 | 9,00 | 3,50 | 22,20 | 17,40 |
200x76x5,2 | 9,00 | 9,50 | 4,00 | 23,40 | 18,40 |
200x80x5,2 | 9,70 | 9,50 | 4,00 | 25,20 | 19,80 |
220x82x5,4 | 9,50 | 10,00 | 4,00 | 26,70 | 21,00 |
220x87x5,4 | 10,20 | 10,00 | 4,00 | 28,80 | 22,60 |
240x90x5,6 | 10,00 | 10,50 | 4,00 | 30,60 | 24,00 |
240x95x5,6 | 10,70 | 10,50 | 4,00 | 32,90 | 25,80 |
270x95x6,0 | 10,50 | 11,00 | 4,50 | 35,20 | 27,70 |
300x100x6,5 | 11,00 | 12,00 | 5,00 | 40,50 | 31,80 |
360x110x7,5 | 12,60 | 14,00 | 6,00 | 53,40 | 41,90 |
400x115x8,0 | 13,50 | 15,00 | 6,00 | 61,50 | 48,30 |
Bảng tra Quy cách, độ dày thép hình C
Thép hình C (hay xà gồ C) là thép có hình dạng mặt cắt giống như chữ C, được sản xuất trên nền thép cường độ cao G350-450mpa, độ phủ kẽm Z120-275g/m² theo tiêu chuẩn Châu Âu và Nhật Bản.
Xà gồ C phổ biến nhất trên thị trường hiện nay là xà gồ đen và xà gồ mạ kẽm. Thép C được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng công nghiệp, như dùng để làm khung, xà gồ, kèo thép nhà xưởng, đòn tay,…
Kích thước chuẩn (mm) |
Diện tích mặt cắt (cm²) |
Trọng lượng (Kg/m) |
||||
---|---|---|---|---|---|---|
H x B | t1 | t2 | r1 | r2 | A | W |
C 75 x 40 | 5 | 7 | 8 | 4 | 8.818 | 6.92 |
C 100 x 50 | 5 | 7.5 | 8 | 4 | 11.92 | 9.36 |
C 125 x 65 | 6 | 8 | 8 | 4 | 17.11 | 13.4 |
C 150 x 75 | 6.5 | 10 | 10 | 5 | 23.71 | 18.6 |
C 200 x 80 | 7.5 | 11 | 12 | 6 | 31.33 | 24.6 |
C 200 x 90 | 8 | 13.5 | 14 | 7 | 38.65 | 30.3 |
C 250 x 90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 44.07 | 34.6 |
C 300 x 90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 48.57 | 38.1 |
C 380 x 100 | 10.5 | 16 | 18 | 9 | 69.69 | 54.5 |
C 380 x 100 | 13 | 20 | 24 | 12 | 85.71 | 67.3 |
Đặc điểm cấu tạo của thép hình U, C
Thep hinh U, C có rất nhiều kích thước khác nhau đáp ứng nhu cầu đa dạng trong thi công và lắp ráp. Một vài thông số cơ bản của thép như sau:
+ Chiều dài một cây thép U, C tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m.
+ Chiều dài của phần thân ngang dao động từ 50 – 380mm
+ Chiều dài của 2 cánh dao động từ 25 – 100mm.
Trên thị trường hiện nay thường sử dụng một số kích thước thép hình U, C phổ biến như 100, 150, 200, 250…
+ Một cây Thép hình U, C với chiều dài 6m có độ dài thân 100mm x độ dài cánh 46mm x độ dày 4,5m sẽ có khối lượng khoảng 51,5 kg / cây.
+ Một cây thép hình U, C với chiều dài 6/12m có độ dài thân 150mm x độ dài cánh 75mm x độ dày 6,5mm sẽ có khối lượng khoảng 111,6 kg / cây.
+ Một cây thép hình U, C với chiều dài 1/12m có độ dài thân 200mm x độ dài cánh 73mm x độ dày 6mm sẽ có khối lượng khoảng 21,3 kg /m.
+ Tương tự một cây thép hình U, C với chiều dài 1/12m có độ dài thân 250mm x độ dài cánh 78mm x độ dày 6,8mm sẽ có khối lượng rơi vào khoảng 25,5 kg/m.
Kết luận về thép hình
Với nhiều ưu điểm và các tính năng thép hình U, C trở thành vật liệu quan trọng được ứng dụng và sử dụng đa phần trong ngành công nghiệp xây dựng và công nghiệp nặng. Tùy vào mục đích sử dụng để chúng ta lựa chọn thông số và trọng lượng nhằm đảm bảo hiệu quả cũng như mức độ an toàn của công trình.
Như vậy bài viết trên đã tổng sơ lược về thép hình U, C quy trình sản xuất cũng như ứng dụng phổ biến của thép hình. Hy vọng giúp ích được các bạn trong việc chọn và sử dụng thép hình.
Công ty thép Hùng Phát cung cấp thép hộp chất lượng cao, chúng tôi còn cung cấp nhiều loại vật liệu xây dựng khác như: Thép hình I, H, thép tấm, xà gồ, thép ray, tôn lợp mái, cầu trục,Thiết bị chữa cháy… Tất cả các sản phẩm đều cam kết chất lượng đạt tiêu chuẩn, mức giá rẻ nhất thị trường và giao hàng nhanh chóng rộng khắp trên toàn quốc.
CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook