🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Cung cấp số lượng thép hộp vuông 90x90x2mm, 2.3mm theo yêu cầu xây dựng. Công ty Kho thép Miền Nam có miêu tả sản phẩm một cách cụ thể nhất tại website: khothepmiennam.vn. Khách hàng đặt mua vật tư chính hãng không giới hạn về số lượng trực tiếp mà không qua bất cứ khâu trung gian nào
Thép hộp 90x90x2mm, 2.3mm xây dựng, một loại vật liệu hiện nay góp phần tạo nên sự vững chắc cho công trình theo năm tháng. Xin gọi về hotline để nhận tư vấn ngay hôm nay: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Cập nhật tình hình bảng giá thép hộp vuông 90x90x2mm, 2.3mm
Cập nhật tình hình bảng giá thép hộp vuông 90x90x2mm, 2.3mm tại Kho thép Miền Nam, phần lớn người ta ưu tiên ứng dụng loại thép hộp này được sử dụng phần lớn ở những nơi có điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Bề mặt thép hộp được bao phủ lớp kẽm nên có tác dụng chống lại ăn mòn của các chất hóa học
Tạo cho công trình của bạn độ thẩm mỹ cao, công ty chúng tôi giao hàng đến tận nơi, đúng số lượng theo yêu cầu. Mỗi ngày, tùy theo thị trường qua mỗi thời điểm mà báo giá thép hộp vuông 90x90x2mm, 2.3mm có sự thay đổi.
Định nghĩa & cấu tạo của thép hộp xây dựng?
Thép hộp là gì?
Thép hộp là một loại thép có hình dạng hộp chữ nhật/ vuông, được làm bằng kim loại. Người ta gọi thép hộp theo hai tên khác nhau trong tiếng Anh là thép hộp vuông (Square Steel Tube) và thép hộp chữ nhật (Steel Rectangular). Giá thành của hai loại thép hộp này nhìn chung không quá cao nên được tiêu thụ rất lớn, chất lượng lại cực kì tốt
Đối với loại thép hộp nhập khẩu sẽ có độ dài trên 12m có thể kể đến các quốc gia như: Nhật Bản, Trung Quốc, Canada,…hình thức đẹp, thường được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên chất lượng tốt. Tuy nhiên nhược điểm của loại thép hộp nhập khẩu này là giá thành cao do phải chịu thêm chi phí nhập khẩu.
Cấu tạo của thép hộp xây dựng
Thep hop xây dựng ( hộp vuông, hộp chữ nhật ) được hình thành nhờ việc sử dụng nguyên liệu chính là sắt kết hợp cùng với một tỷ lệ cacbon vừa phải nhằm tăng khả năng chịu lực, cũng như đảm bảo độ bền. Các nguyên liệu được nung chảy & sau đó đổ vào khuôn để tạo thành hình thép hộp.
Tiếp theo, phần bên ngoài của thép hộp được mạ thêm một lớp kẽm hoặc kẽm nhúng nóng ( hay còn được gọi là thép hộp mạ kẽm), tác dụng: nhằm chống ăn mòn, đồng thời tăng khả năng chịu lực cho công trình.
Theo đánh giá chung, thép hộp có khả năng chịu lực rất tốt chống cong vênh. Nhiều công trình/dự án đơn giản -> phức tạp luôn ưu tiên sử dụng
Thành phần hóa học
Mác thép | Cacbon (%) | Silic (%) | Mangan (%) | Photpho (%) | Lưu huỳnh (%) | Đồng (%) |
ASTM 36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 |
S235 | 0.22 | 0.05 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | — |
S275 | 0.25 | 0.05 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | — |
S355 | 0.23 | 0.05 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | — |
JISG3466 | 0.25 | — | — | 0.04 | 0.04 | — |
STKR400 | 0.05 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 | — |
Tính chất cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) | Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm²) |
ATSM A36 | 44 | 65 |
S235 | 235 | 360 – 510 |
S275 | 275 | 370 – 530 |
S355 | 355 | 470 – 630 |
CT3 | 225 | 373 – 461 |
JISG3466 | 400 | 245 |
STKR400 | 468 | 393 |
Quy trình sản xuất:
Thép hộp vuông 90x90x2mm, 2.3mm là sản phẩm được sản xuất từ thép băng theo dây chuyền tự động, thông qua các công đoạn chính như sau:
– Tẩy rỉ ( loại bỏ hoàn toàn các tạp chất còn dính trên bề mặt thép)
– Ủ mềm (ở công đoạn này giúp cho thép có độ mềm dẻo nhất định, tăng khả năng bám kẽm tốt và không bị gãy đứt khi cán định hình )
– Mạ kẽm ( Với công nghệ mạ NOF lò đốt không oxy hiện đại nhất trên thế giới hiện nay đã tạo ra sản phẩm thép hộp vuông 90x90x2mm, 2.3mm có chất lượng vượt trội, kéo dài hạn dùng cho sản phẩm, bề mặt kẽm sáng bóng không bong tróc )
– Cán định hình ( có dạng hình hộp vuông )
Chất Liệu : S355J2H/ SS490/ S275JR/S355JR/S355J0/S355J2G3/S355J2HA36/CT3/Q195/Q215/Q235/Q345/ASTM A500/SS400/ S235JR/ S275JR/….
Tiêu Chuẩn:
ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, …
Kích Thước:
6m – 12m hay có thể gia công theo bất cứ chiều dài mong muốn
Xuất Xứ:
Việt Nam/Canada/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan/TQ/Ấn Độ/EU/Mỹ…
Công Dụng : Thép Hộp vuông 90x90x2mm, 2.3mm với tiêu chuẩn ASTM A36/A500/SS400/Q235/Q345/CT3 được sử dụng hầu hết trong các ngành cơ khí xây dựng , chế tạo khung ôtô, dầu khí, chế tạo chi tiết máy đóng tàu, đóng thùng hàng, balate, xây dựng dân dụng, trang trí nội thất – ngoại thất…
Những thương hiệu chuyên sản xuất thép hộp nổi tiếng hiện nay
Thị trường thép hộp Việt Nam những năm gần đây đang phát triển ngày càng tăng tốc, kéo theo mức độ cạnh tranh cao. Hãy cùng điểm danh dưới đây những thương hiệu thép hộp hàng đầu Việt Nam đang được người dùng chọn lựa
Thép hộp Hoa Sen
Đứng đầu là một trong những thương hiệu hàng đầu Việt Nam chuyên cung cấp các sản phẩm tôn – thép chất lượng, Hoa Sen được rất nhiều khách hàng tin tưởng chọn lựa. Các sản phẩm thép nói chung và thép hộp Hoa Sen nói riêng được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, tiên tiến đạt chuẩn quốc tế.
Không chỉ ở Việt Nam, sản phẩm thép hộp Hoa Sen đã có mặt tại 70 quốc gia, đáp ứng sự tiêu thụ trong lĩnh vực công nghiệp xây dựng
Thép hộp Hòa Phát
Đây là thương hiệu chiếm thị phần lớn trong thị trường sắt thép Việt Nam. Một trong những mặt hàng nổi bật phải kể tới như thép ống, thép hộp, thép chữ nhật,… Tất cả sản phẩm của nhà máy Hòa Phát đều được sản xuất trong quy trình khép kín – đảm bảo đúng các tiêu chuẩn khắt khe của Việt Nam, Anh và Mỹ.
Thép hộp Nam Kim
Tuy là có mặt trên thị trường khá muộn nhưng những sản phẩm của Thép Nam Kim đều rất tốt, nguyên liệu sản xuất nhập trực tiếp ở nước ngoài. Giá cả cũng phải chăng nên dần dần thu hút được nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng. Bạn có thể dễ dàng tìm mua thép hộp các loại: vuông, chữ nhật tại nhiều đơn vị khác, ví dụ: khothepmiennam.vn
Thép hộp Việt Nhật
Những dạng thép hộp Việt Nhật ra đời luôn được đánh giá rất cao. Ứng dụng công nghệ tân tiến với công suất lên tới 240.000 tấn/năm
Thép hộp Việt Nhật có nhiều dạng và kích thước phong phú, hiện nay mở rộng quy mô xây dựng lớn nên chúng được tiêu thụ với số lượng rất cao
Bảng báo giá thép hộp vuông xây dựng
Doanh nghiệp Kho thép Miền Nam là địa chỉ bán hàng được nhiều quý khách tin tưởng, cập nhật hằng ngày bảng báo giá thép hộp vuông 90x90x2mm, 2.3mm theo thời điểm. Đặt lợi ích của khách hàng lên trên hết, hướng đến nhiều mục tiêu lớn lao
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN | ||||||||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |||||||||||||
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 | |||||||||||
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 | |||||||||||
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 | |||||||||||
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 | |||||||||||
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 | |||||||||||
Thép 30×60 | 50 | 215,390 | 234,430 | 272,034 | 290,598 | |||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | |||||||||||||
Thép 50×50 | 36 | 324,156 | 386,036 | 430,560 | 491,280 | |||||||||||
Thép 60×60 | 25 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 40×80 | 32 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 50×100 | 18 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 75×75 | 16 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 90×90 | 16 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
Thép 60×120 | 18 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
THỊ TRƯỜNG LÀM BÁO GIÁ THAY ĐỔI MỖI NGÀY. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI MỚI NHẤT |
Báo giá thép hộp vuông với các size đa dạng
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4 | ||
40×40 | – | – | 896,390 | – | – | – | 786,770 | |||
50×50 | – | – | 770,240 | – | – | – | 1,005,430 | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | 1,223,800 | |||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | 1,170,440 | 1,244,100 | 1,354,010 | 1,462,470 | 1,534,100 | |||
80×80 | – | – | – | – | – | – | 1,660,830 | |||
90×90 | 16 | – | – | – | – | – | – | 1,879,490 | ||
100×100 | 16 | 1,325,010 | 1,478,420 | 1,580,210 | 1,681,130 | 1,831,930 | 1,981,570 | 2,080,460 | ||
100×150 | 12 | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | 2,626,820 | ||
100×200 | 8 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
120×120 | – | – | – | – | – | – | 2,535,180 | |||
125×125 | 9 | 1,666,920 | 1,861,452 | 1,990,386 | 2,118,798 | 2,310,546 | 2,500,902 | 2,627,226 | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | 2,972,210 | |||
150×150 | 9 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
160×160 | – | – | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | 3,720,642 | ||
180×180 | – | – | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | – | – | – | – | – | – | 4,265,900 | ||
250×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | 5,445,620 | ||
300×300 | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | ||
40×40 | – | 956,130 | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | – | |||
60×60 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | – | |||
65×65 | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | – | |||
70×70 | – | 1,775,670 | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | – | |||
80×80 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | – | |||
90×90 | 16 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | – | ||
100×100 | 16 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | – | ||
100×150 | 12 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
100×200 | 8 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
120×120 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
140×140 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
160×160 | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | – | ||
180×180 | – | – | – | 5,704,010 | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | 7,826,520 | ||
250×250 | 4 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | 9,875,370 | ||
300×300 | – | – | – | 9,637,860 | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | ||||
50×50 | – | – | – | – | – | – | ||||
60×60 | – | – | – | – | – | – | ||||
65×65 | – | – | – | – | – | – | ||||
70×70 | – | – | – | – | – | – | ||||
75×75 | – | – | – | – | – | – | ||||
80×80 | 3,147,080 | – | – | – | – | – | ||||
90×90 | 16 | 3,758,980 | – | – | – | – | – | |||
100×100 | 16 | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | |||
100×150 | 12 | 5,288,730 | – | – | – | – | – | |||
100×200 | 8 | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | |||
120×120 | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | ||||
125×125 | 9 | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | |||
140×140 | – | – | – | – | – | – | ||||
150×150 | 9 | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | |||
160×160 | 6,643,610 | – | – | – | – | – | ||||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | |||
180×180 | 7,517,960 | – | – | – | – | – | ||||
200×200 | 4 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | |||
250×250 | 4 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | |||
300×300 | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – | ||||
NHẬN NGAY GIÁ ƯU ĐÃI KHI GỌI VỀ ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
5 bước đặt mua hàng hóa tại Kho thép Miền Nam
– Bước 1: Bạn cần cung cấp đầy đủ cho chúng tôi các thông tin ( như: tên, địa chỉ, số điện thoại ) và nội dung dịch vụ cần tư vấn, số lượng sản phẩm. Thông qua hotline, nhân viên sẽ giải đáp tận tình nhất
– Bước 2: Hợp đồng bao gồm nhiều khoản rõ ràng, đảm bảo quyền lợi cho cả hai bên
– Bước 3: Dựa vào các thông tin mà bạn đã cung cấp. Kho thép Miền Nam sẽ vận chuyển đúng đầy đủ số lượng vật tư đến tận nơi
– Bước 4: Điều động đội ngũ bốc xếp tiến hành di chuyển vật tư xuống xe. Qúy khách khi nhận hàng thì có quyền kiểm tra chất lượng và số lượng trước khi thanh toán
– Bước 5: Qúy khách thanh toán số dư còn lại
Thép hộp vuông 90x90x2mm, 2.3mm muốn có chất lượng lâu dài thì làm sao?
- Thep hop vuong 90x90x2mm, 2.3mm cần nên đặt xa những nơi dễ bị ăn mòn bởi hóa chất như: muối và axit.
- Nếu như sản phẩm chưa sử dụng đến, cần cất kỹ vật liệu trong kho và có thể tránh xa mưa – nắng.
- Sử dụng các dụng cụ để chèn, lót bên dưới thép hộp
- Ưu tiên để sản phẩm ở những nơi khô thoáng mát
Đại lý phân phối đa dạng sắt thép xây dựng tốt nhất hiện nay
Kho thép Miền Nam sở hữu đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp – làm việc theo đúng trình tự một cách rất khoa học, mọi thắc mắc lớn nhỏ của quý vị sẽ được làm rõ nhanh chóng 24/7. Bên cạnh đó, chúng tôi còn được đánh giá là đại lý cung cấp vật liệu xây dựng lâu năm cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Miền Nam và các chi nhánh khác
Nguồn tiêu thụ sắt thép hiện nay được đòi hỏi rất nhiều về chủng loại. Bên cạnh đó, ngoài việc nhập các sản phẩm sắt thép của các hãng trong nước có uy tín, doanh nghiệp còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Canada, Nga, Đài Loan,…