Cung cấp báo giá xà gồ Z125x50x52x15x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm hiện tại đã và đang nhận được nhiều sự quan tâm của mọi nhà thầu trên địa bàn TPHCM . Công ty Sáng Chinh Steel tổ chức hỗ trợ kê khai báo giá trọn gói để khách hàng của mình được an tâm tốt nhất. Điểm chú ý của dạng xà gồ Z125x50x52x15 mạ kẽm này là có tính bền cao, thông số kĩ thuật điều nằm trong phạm vi cho phép, dễ gia công để tạo điểm thuận lợi cho việc xây dựng
Xà gồ Z125x50x52x15 mạ kẽm là gì?
Xà gồ Z125x50x52x15 mạ kẽm là dòng sản phẩm sắt thép xây dựng hiện nay có rất là nhiều ứng dụng trong mọi công trình lớn nhỏ tại nước ta.
Xà gồ Z mạ kẽm được phân chia thành nhiều quy cách khác nhau. Trong đó, để đảm bảo được sự bền chắc theo thời gian thì người ta dựa vào thông số tiêu chuẩn để chọn lựa kích thước sao cho hợp lý nhất. Tuổi thọ lâu dài và chống rỉ sét của môi trường rất cao
+ Xà gồ Z mạ kẽm được ứng dụng sản xuất trên dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng dựa vào nền tảng thép cán nguội.
+ Xà gồ Z đen sản xuất theo phương pháp cán nguội và cán nóng.
Quy cách lỗ đục xà gồ Z mạ kẽm
Quy cách | Tâm lỗ đục |
14 – 22 | 60 |
14 – 22 | 80 |
14 – 22 | 100 |
14 – 22 | 120 |
16 – 24 | 60 |
16 – 24 | 80 |
16 – 24 | 100 |
16 – 24 | 120 |
Ưu điểm của xà gồ Z125x50x52x15
Sử dụng nguồn thép có chất lượng tốt để sản xuất nên xà gồ Z125x50x52x15 hoàn toàn không bắt lửa, tính chống cháy lại cao. Người sử dụng và công trình đảm bảo độ an toàn
Sản phẩm có giá thành thấp hơn vật liệu sắt thép, không quá cao. Ứng dụng vô cùng rộng rãi trong xây dựng
Xà gồ Z125x50x52x15 có độ bền cao, độ cứng tốt, luôn có sự ổn định về mặt chất lượng. Không hề bị biến dạng như cong, vênh,…
Việc lắp đặt mái nhà trở nên thuận tiện hơn do chúng có trọng lượng tương đối nhẹ. Và không làm tăng áp lực lớn xuống phần móng.
Xà gồ Z125x50x52x15 không gây độc hại. Không bị mục, mọt và tránh được các côn trùng
Mạ kẽm bề mặt nên chống được sự ô xi hóa, chống rỉ sét tốt.
Tái chế dễ dàng, áp dụng cho mọi hạng mục xây dựng trong đời sống
Bảng báo giá xà gồ Z125x50x52x15 tại Tôn thép Sáng Chinh
Bảng báo giá xà gồ Z125x50x52x15 đầy đủ chi tiết được Tôn thép Sáng Chinh dựa vào thị trường để điều chỉnh cho hợp lý. Giá bán tính đến thời điểm hiện tại là bình ổn nên khách hàng không cần lo lắng. Dịch vụ chăm sóc & giải đáp mọi thắc mắc một cách tận tình nhanh chóng. Công ty chúng tôi luôn giữ uy tín hàng đầu
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Ứng dụng trong thực tế của xà gồ Z125x50x52x15 quy cách bất kỳ
Với tính bền vững & sự linh hoạt của mình mà xà gồ Z125x50x52x15 được ứng dụng cực kì phổ biến trong đời sống hiện nay. Các lĩnh vực đặc biệt cần nói đến như: xây dựng, cơ khí, xe cộ,… Chúng có thể đáp ứng được tất cả yêu cầu của các công trình lớn nhỏ khác nhau. Chủng loại và mẫu mã xà gồ vô cùng đa dạng. Cụ thể như:
- Được đầu tư sử dụng là linh kiện của các loại máy móc và trang thiết bị hiện đại giúp giảm bớt nhân công trong quá trình làm ra sản phẩm.
- Nguyên vật liệu chính yếu khi làm thùng xe, gác đúc,…
- Mặt khác, cũng vì giá cả rẻ nên chúng được ứng dụng phần lớn để làm khung nhà xưởng, đòn thép, kho chứa đồ,…
Quy trình sản xuất xà gồ Z125x50x52x15
Phải đòi hỏi trải qua các công đoạn bắt buộc, kỹ thuật cao khi sản xuất xà gồ Z mạ kẽm : tẩy gỉ -> cán nguội -> ủ mềm ->cắt băng -> mạ kẽm -> cán định hình để tạo ra sản phẩm theo yêu cầu.
1 số điểm quan trọng mà quý khách nên quan tâm để đảm bảo mua được đúng sản phẩm chính hãng, đúng giá:
- Nếu muốn tìm sản phẩm xà gồ Z125x50x52x15 này thì tốt nhất bạn nên mua tại các công ty – doanh nghiệp lớn, nơi có kinh nghiệm chuyên cung cấp lâu năm (để an toàn thì nên tới tận đại lý chính thức phân phối để xác nhận chất lượng luôn tốt)
- Giá cả không được chênh lệch quá nhiều với thị trường, vì phần lớn chúng điều là hàng kém chất lượng
- Trước khi đặt hàng tại bất cứ cơ sở nào, bạn nên tham khảo trực tiếp ý kiến của bạn bè, thông tin trên internet
- Hãy tự trang bị cho bản thân đầy đủ những kiến thức chuyên môn cần thiết, điều này sẽ tránh mua phải sản phẩm kém chất lượng hoặc giao hàng không đúng quy cách, số lượng
- Phải có yêu cầu chứng minh về xuất xứ của sản phẩm
Chất lượng xà gồ Z125x50x52x15 ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?
Chất lượng của sản phẩm phải đạt yêu cầu thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, công trình sử dụng sẽ được an toàn hơn. Do đó, yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất
Quy cách xà gồ Z125x50x52x15 trên thị trường vô cùng phong phú, có loại chính hãng, thế nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Nhiều đơn vị kinh doanh khác nhau đang mọc lên ngày càng nhiều làm khách hàng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao
Nếu bạn ngay lúc này tìm đến doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh thì đảm bảo là sự chọn lựa khôn ngoan nhất. Doanh nghiệp luôn luôn cam kết với khách hàng của mình là sẽ cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn. Giá thành rẻ, có nhiều yếu tố để đánh giá chất lượng cao, đồng thời dịch vụ được vận chuyển trọn gói. Do đó, Sáng Chinh Steel đã vinh dự trở thành đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ tại đây. Góp phần mang lại sự bền chắc cho từng công trình.