Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 50x100x1.8mm. Thi công các dự án xây dựng công trình không thể thiếu được loại thép hộp mạ kẽm xây dựng này
Tất cả những thắc mắc của người tiêu dùng liên quan tới sản phẩm này, Tôn thép Sáng Chinh sẽ giải đáp chi tiết: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Định nghĩa về thép hộp mạ kẽm 50x100x1.8mm ?
Thép hộp mạ kẽm 50x100x1.8mm là loại thép được cấu tạo từ nhiều nguyên tố, trong đó chủ yếu là sắt và carbon. Hiện nay sản phẩm đang được sử dụng hầu hết trong ngành xây dựng & nhiều ngành công nghiệp quan trọng khác.
Thép hộp mạ kẽm 50x100x1.8mm có cấu tạo rỗng hoàn toàn, nhẹ, vững chắc, có khả năng chịu nhiệt độ cao, tán nhiệt tốt, chịu tải tốt.
Vật liệu sẽ tăng thời hạn sử dụng khi mạ kẽm nhưng không thay đổi về khả năng chịu lực của vật liệu nên về độ bền thì thép hộp mạ kẽm 50x100x1.8mm thường sẽ tốt hơn nhiều so với thép hộp chữ nhật đen dù cả hai đều có kết cấu vững và chịu tải tốt.
Nếu người tiêu dùng đang ưu tiên cho sự chắc chắn và tuổi thọ lâu dài của ngôi nhà, tiết kiệm chi phí về khoản đầu tư lâu dài, thì nên chọn thép hộp mạ kẽm.
Thông tin về thép Hộp mạ kẽm 50x100x1.8mm
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 50x100x1.8mm đổi mới thông tin từng ngày do giá thị trường giao động không ngừng.
Mác thép |
A500 GR.B – A500 GR.C – STKR400 – STKR490 – SS400 – A36 – S235JR – S237JR – Q345B – SS490 |
Ứng dụng |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x1.8mm là dạng thép hộp dân dụng được ứng dụng rất rộng rãi trong nghành xây dựng điện công nghiệp , công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, ô tô, vận chuyển dầu khí chất lỏng,giao thông vận tải |
Tiêu Chuẩn |
ASTM – JIS G3466 – KS D 3507 – BS 1387 – JIS G3452 – JIS G3101 – JIS G3106 |
Xuất xứ |
Nhật – Trung Quốc – Hàn Quốc – Việt Nam – Đài Loan – Nga |
Quy cách |
Độ dày : 1.8mm Chiều dài : 6000mm |
Thành phần hóa học % (max)
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A500 GR.B |
0.26 |
|
|
0.035 |
0.035 |
0.200 |
|
|||
A500 GR.C |
0.23 |
|
1.35 |
0.035 |
0.035 |
0.200 |
0.012 | |||
STKR 400 |
0.25 |
|
|
0.040 |
0.040 |
|
0.012 | |||
Q235B |
0.12-0.20 |
0.30 |
0.30-0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
Tính chất cơ lý
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A500 GR.B |
320 |
400 | 23 |
A500 GR.C |
345 |
430 | 21 |
A500 GR.C |
245 |
400 |
23 |
A500 GR.C` |
215 |
335 – 410 |
31 |
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 50x100x1.8mm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | ||||||
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) |
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 |
Thép 13×26 | 105 | 62,730 | 71,145 | 79,560 | 87,975 | 96,135 |
Thép 20×40 | 72 | 98,175 | 111,690 | 124,950 | 138,465 | 151,470 |
Thép 25×50 | 72 | 123,165 | 140,505 | 156,009 | 174,420 | 174,420 |
Thép 30×60 | 50 | 169,320 | 189,975 | 210,375 | 230,775 | |
Thép 40×80 | 32 | 310,080 | ||||
Thép 50×100 | 18 | |||||
Thép 60×120 | 18 | |||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | ||||||
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2 |
Thép 13×26 | 105 | 104,040 | 119,850 | 127,500 | ||
Thép 20×40 | 72 | 164,730 | 190,485 | 203,235 | 240,720 | 265,200 |
Thép 25×50 | 72 | 191,250 | 3,825 | 240,975 | 257,295 | 305,490 |
Thép 30×60 | 50 | 251,175 | 291,465 | 311,355 | 370,515 | 409,275 |
Thép 40×80 | 32 | 337,620 | 392,190 | 419,475 | 500,055 | 553,350 |
Thép 50×100 | 18 | 493,170 | 527,595 | 629,850 | 697,680 | |
Thép 60×120 | 18 | 594,150 | 635,715 | 759,645 | 841,755 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | ||||||
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.3 | 2.5 | 2.8 | 3 | |
Thép 13×26 | 105 | |||||
Thép 20×40 | 72 | 300,900 | 324,360 | 358,275 | 385,460 | |
Thép 25×50 | 72 | 383,775 | 414,375 | 459,255 | 488,580 | |
Thép 30×60 | 50 | 466,650 | 504,390 | 560,235 | 596,700 | |
Thép 40×80 | 32 | 632,400 | 684,675 | 761,904 | 812,940 | |
Thép 50×100 | 18 | 798,150 | 864,705 | 963,645 | 1,029,180 | |
Thép 60×120 | 18 | 963,900 | 1,044,990 | 1,165,350 | 1,245,156 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Nên chọn thương hiệu thép hộp mạ kẽm 50x100x1.8mm nào tốt nhất?
Tại Việt Nam có khá nhiều doanh nghiệp sản xuất sắt thép hộp mạ kẽm 50x100x1.8mm uy tín chất lượng lâu năm như Hòa Phát, Pomina, Miền Nam,… Dù giá thành sản phẩm tung ra thị trường cao hơn so với những thương hiệu khác, tuy nhiên thì chất lượng của những doanh nghiệp này thì đã được kiểm chứng qua thời gian.
Chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn một số kinh nghiệm sau khi đi mua thép hộp mạ kẽm 50x100x1.8mm cho công trình của mình:
- Hầu như các nhà máy đều có đại lý phân phối – hãy đến đại lý phân phối gần nhất để mua.
- Trước đó hãy trang bị cho mình những kiến thức cơ bản về quy cách, kích thước, trọng lượng, tiêu chuẩn…đặc biệt nhất là cách nhận biết thép hộp mạ kẽm 50x100x1.8mm chính hãng để đảm bảo bạn mua đúng sản phẩm.
- Mua ở các cửa hàng lớn, có hóa đơn chứng từ rõ ràng, có xuất VAT…
- Tham khảo ý kiến chung của bạn bè, đồng nghiệp
- Xác định nơi bán uy tín thông qua phong cách làm việc, tư vấn chuyên nghiệp, hệ thống kho bãi, hệ thống xe cẩu, tải vận chuyển hàng…